Theo quy định của Việt Nam, người nước ngoài muốn làm việc, kinh doanh, đầu tư, công tá hoặc ký kết hợp đồng với doanh nghiệp, công ty tại Việt Nam đều phải xin visa thương mại. Sau đó, tùy thuộc vào mục đích và nhu cầu, người nước ngoài có thể xin visa lao động, visa đầu tư hoặc thẻ tạm trú để có thể lưu trú lâu dài tại Việt Nam. Nội dung bài viết này sẽ đề cập đến các yếu tố quan trọng như điều kiện, hồ sơ và thủ tục xin visa. Bên cạnh đó, cũng đề cập đến chi phí và điều kiện gia hạn visa để lưu trú lâu dài tại Việt Nam.
NỘI DUNG CHÍNH
Thị thực thương mại Việt Nam là gì?
Thị thực thương mại/ công tác Việt Nam ký hiệu là Visa DN1 và DN2, được cấp cho các đối tượng sau:
- Visa DN1 – cấp cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam với mục đích làm việc với doanh nghiệp, tổ chức có tư cách pháp nhân theo quy định của Pháp luật Việt Nam,
- Visa DN2 – cấp cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam với mục đích chào bán dịch vụ, thành lập đại diện thương mại hoặc thực hiện các hoạt động khác theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Trong khi với thị thực du lịch, người nước ngoài chỉ được phép nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam theo mục đích du lịch, thì thị thực thương mại vẫn cho phép du khách đến du lịch khắp Việt Nam trong thời gian lưu trú tại Việt Nam.
Ai được miễn visa thương mại Việt Nam
Hiện nay, người nước ngoài mang hộ chiếu của các quốc gia dưới đây sẽ được miễn visa thương mại/công tác Việt Nam, cụ thể như sau:
- Belarus (miễn tối đa 15 ngày)
- Brunei (miễn tối đa 14 ngày)
- Campuchia (miễn tối đa 30 ngày)
- Chile (miễn tối đa 90 ngày)
- Đan Mạch (miễn tối đa 15 ngày)
- Phần Lan (miễn tối đa 15 ngày)
- Pháp (miễn tối đa 15 ngày)
- Đức (miễn tối đa 15 ngày)
- Indonesia (miễn tối đa 30 ngày)
- Ý (miễn tối đa 15 ngày)
- Nhật Bản (miễn tối đa 15 ngày)
- Kyrgyzstan (miễn tối đa 30 ngày)
- Lào (miễn tối đa 30 ngày)
- Malaysia (miễn tối đa 30 ngày)
- Myanmar (miễn tối đa 14 ngày)
- Na Uy (miễn tối đa 15 ngày)
- Philippines (miễn tối đa 21 ngày)
- Panama (miễn tối đa 90 ngày)
- Nga (miễn tối đa 15 ngày)
- Singapore (miễn tối đa 30 ngày)
- Hàn Quốc (miễn tối đa 15 ngày)
- Tây Ban Nha (miễn tối đa 15 ngày)
- Thụy Điển (miễn tối đa 15 ngày)
- Thái Lan (miễn tối đa 30 ngày)
- Vương quốc Anh (không bao gồm BNO) (miễn tối đa 15 ngày)
- Người có thẻ APEC (Miễn tối đa 90 ngày)
Điều kiện để xin thị thực thương mại Việt Nam
Để xin thị thực thương mại Việt Nam, người nước ngoài cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Không bị cấm nhập cảnh Việt Nam.
- Có công ty bảo lãnh đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
- Có hộ chiếu còn hạn ít nhất 6 tháng từ ngày nhập cảnh Việt nam và còn ít nhất 02 trang trống.
- Có đầy đủ hồ sơ theo quy định, bao gồm:
- Đơn xin cấp thị thực thương mại Việt Nam đã được điền đầy đủ thông tin theo quy định.
- Ảnh chân dung được chụp trong vòng 6 tháng gần đây (kích thước 4x6cm, nền trắng, ảnh màu, không đeo kính).
Thị thực thương mại Việt Nam có thời hạn bao lâu?
Hiện nay, thị thực thương mại Việt Nam có 4 loại như sau:
- Thị thực 1 tháng 1 lần nhập cảnh;
- Thị thực 1 tháng nhiều lần nhập cảnh;
- Thị thực 3 tháng 1 lần nhập cảnh, và
- Thị thực 3 tháng nhiều lần nhập cảnh.
Loại visa thương mại 1 năm nhiều lần áp dụng cho người mang hộ chiếu Hoa Kỳ hiện nay chưa được cấp lại.
Cách xin thị thực thương mại Việt Nam
Hiện nay, thị thực thương mại Việt nam có thể xin theo 3 cách sau:
- Xin thị thực tại Đại sứ quán/ Lãnh sự quán Việt Nam tại nước ngoài;
- Xin thị thực lấy tại sân bay;
- Xin thị thực điện tử e-Visa).
Dựa vào bảng so sánh dưới đây, người nộp đơn có thể lựa chọn cách xin thị thực thương mại theo cách phù hợp nhất với điều kiện của mình:
Tiêu chí | Visa đại sứ quán | Visa sân bay | Visa điện tử |
---|---|---|---|
Nơi lấy | Đại sứ quán/Lãnh sự quán Việt Nam tại nước ngoài | Sân bay khi hạ cánh nhập cảnh vào Việt Nam | Trực tuyến, thông qua cổng thông tin xuất nhập cảnh của chính phủ |
Thời điểm lấy | Trước khi nhập cảnh vào Việt Nam | Khi nhập cảnh vào Việt Nam | Trước khi nhập cảnh vào Việt Nam |
Cửa khẩu nhập cảnh | Bất kỳ cửa khẩu nào của Việt Nam mà người nước ngoài được phép nhập cảnh | 1 trong 8 sân bay quốc tế của Việt Nam | 1 trong 33 cửa khẩu quốc tế quy định |
Hiệu lực | Tối đa 3 tháng, 1 lần/nhiều lần nhập cảnh | Tối đa 3 tháng, 1 lần/nhiều lần nhập cảnh | Tối đa 30 ngày, 1 lần nhập cảnh |
Gia hạn | Có thể gia hạn | Có thể gia hạn | Không thể gia hạn |